Bước 1: Nhấn giữ nút hình chìa khoá chuyển đèn LED sang màu đỏ. Bước 2: Bấm nhanh 1 phát vô nút hình chìa khoá rồi 1 phát nút chiếc xe. Bước 3: Bấm giữ nút hình chìa khoá bật đèn LED sang màu xanh. Bước 4: Khi bấm nút mà đèn LED nháy liên tục là xe đã bật tiếng kêu. Bài1: Củng cố tìm số trừ. - Cho HS làm vào vở bài tập. - GV gọi HS chữa bài, lớp theo dõi nhận xét rồi nêu lại cách tìm số trừ; cách tìm số bị trừ. a. 15-x=10 *15-x=8 42-x=5 b. 32-x=14 *32-x=18 x-14=18 Bài 2: Rèn kĩ năng tìm số trừ , số bị trừ và tìm hiệu cho HS. TOP 8 sắp sửa tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT; TOP 8 sắp chết tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT; TOP 9 sắc màu tiếng anh cho bé HAY và MỚI NHẤT; TOP 9 sản phẩm bị lỗi tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT; TOP 9 sương tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT; TOP 9 sưu tầm tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT Tiếng Anh: ·Sự cúi xuống, sự gục xuống.· Dốc, mặt dốc.· Cách treo (một vật gì). Ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói. to get the hang of something — hiểu rõ cái gì·Treo, mắc. to hang a picture — treo bức tranh Treo cổ (người). to hang oneself — treo cổ tự tử hang him! — thằng chết Bạn có biết Mạng máy tính đầu tiên là gì hay không? Một trong những mạng máy tính đầu tiên sử dụng chuyển mạch gói là ARPANET được phát triển vào giữa những năm 1960 và được coi là tiền thân trực tiếp của Internet hiện đại. Thông điệp ARPANET đầu tiên được gửi 2. Từ vựng đáng chú ý. Ngoài những từ phổ biến dùng chung khi miêu tả các danh lam thắng cảnh như những từ mô tả phong cảnh, cảm xúc, một nhóm từ vựng cực kì quan trọng khác mà các bạn cần nắm khi giới thiệu về Huế bằng tiếng Anh đó là những từ chỉ địa điểm.. Do đặc thù là một cố đô cùng một Anh ấy thật là người chẳng ra gì. Cấu trúc 83: Giống nhau/ như nhau/ đều là…同样(tóng yàng) Phó từ "要(yào)" biểu thị "sắp sửa" đặt trước động từ hoặc hình dung từ, cuối câu thêm trợ từ ngữ khí "了". Hi vọng qua bài viết 100 cấu trúc ngữ pháp 4aEfqHJ. Động từ Ít dùng chuẩn bị, sửa soạn sẵn nói khái quát sắp sửa hành trang lên đường Phụ từ từ biểu thị sự việc sắp xảy ra, ngay trước mắt thuyền sắp sửa rời bến "Tám Bính hồi hộp nghĩ đến tình cảnh sắp sửa dấn thân vào." NgHồng; 1 tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sắp sửa", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sắp sửa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sắp sửa trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Ngài sắp sửa xuất chinh sao? Are you off to war? 2. Họ sắp sửa góp đủ 6 tỉ. They are gonna raise the billion six. 3. Đô đốc, gió sắp sửa đổi chiều rồi. Your Honor, the wind seems about to shift. 4. Tôi sắp sửa đi ăn trưa với con gái. My daughter's meeting me for lunch. 5. Mình sắp sửa trở thành một bà già cáu kỉnh. I'm going to become a crotchety old lady. " 6. Cháu nghĩ mình sắp sửa mê muội David Copperfield rồi. I think I'm halfway in love with David Copperfield. 7. Ngài Guaracy sắp sửa trở thành một dân biểu liên bang. Guaracy is coming as a Federal representative. 8. Nhưng anh ý sắp sửa rơi vào lưới tình của em! But he's about to fall in love with me! 9. BG Người đàn ông sắp sửa xuất hiện trên sân khấu ngay đây, và Vincent sắp sửa giới thiệu ông, là một trong những đề tài của anh trong quá khứ. BG The man who is going to appear onstage momentarily, and Vincent's going to introduce him, is one of the subjects of one of his past videos. 10. Con cái đã trải qua vài lứa đẻ và sắp sửa lìa đời. She sees several litters of her offspring mature... and depart on lives oftheir own. 11. Dân Y-sơ-ra-ên sắp sửa tiến vào xứ Ca-na-an. The Israelites are almost ready to go into the land of Caʹnaan. 12. Chắc con lại sắp sửa bừa bãi theo kiểu vô công rồi nghề. Well, I guess you're going for that lived-in look. 13. Nó đang dựng đứng lên, vì cái mà tôi sắp sửa cho bạn xem They're standing up because I know what I'm going to show you. 14. Sếp biết tỏng bọn tôi sắp sửa rủ sếp đi đập phá còn gì. You know damn well we're gonna throw you a big party. 15. Sắp đến một cồn cát thì có một con lạc đà sắp sửa nôn. Coming up a dune, there's this camel, looks like it's about to puke. 16. Ngài đã hiểu ngài sắp sửa làm một bước hệ trọng và nghiêm trang. He appreciated that it was a serious and solemn step he was about to take. 17. Bà ấy đang sắp sửa tham gia Hội nghị Thượng đỉnh Năng lượng quốc tế. She's about to start an international energy summit. 18. 15 Và chuyện rằng, chúng tôi sắp sửa bị chôn vùi xuống lòng biển sâu. 15 And it came to pass that we were about to be swallowed up in the depths of the sea. 19. Cái gì đây, anh ta sắp sửa tộng dái vào cổ họng ai đó à? What is it, he gonna put balls in someone's neck? 20. Hôn nhân của một cặp vợ chồng sống ở Quần Đảo Solomon sắp sửa tan vỡ. The marriage of a couple in the Solomon Islands was headed for disaster. 21. Ngoài ra, họ sắp sửa đem thông điệp về Nước Trời đến những xứ dân ngoại. Also, they would soon be carrying the Kingdom message to Gentile lands. 22. Những người vô tội sắp sửa bị chết chìm, tất cả cũng chỉ vì Giô-na! Innocent men were about to perish, all because of Jonah! 23. Giờ lại đến anh nhờ tôi, khi sắp sửa mở tôi ra như khui hộp cá mòi. Now you ask a favor, when you're about to open me up like a sardine can? 24. 1 Cả nhân loại sắp sửa phải đối phó với một thời kỳ kiểm kê tính sổ. 1 A time of accounting draws near for all mankind. 25. Được mà, chúng ta có thể bởi vì anh sắp sửa có thêm việc làm ngoài giờ. Yes, we can, because I'm gonna hit the overtime again. 26. Thế bà ta ở đâu khi anh trai tôi bị lọt bẫy? sắp sửa lên ghế điện? Where was she when my brother was strappedTo an electric chair? 27. Sự sụp đổ đó là tối hậu, và y thị sắp sửa bị hủy diệt vĩnh viễn. That fall has proved to be irreversible, and her final destruction is imminent. 28. 16 Mặc dù tự mãn, Nê-bu-cát-nết-sa kiêu ngạo sắp sửa bị hạ nhục. 16 Boast though he did, proud Nebuchadnezzar was about to be humiliated. 29. Tao sắp sửa cho gã này thấy tao có thể cứng như sừng hứng tình đến mức nào. I'm about to show this guy just how horny I can be. 30. Đại sứ Tây Ban Nha tường trình với Felipe II rằng vết ung nhọt sắp sửa bung vỡ. The Spanish ambassador told Philip II that the abscess was about to burst. 31. Điều đó có nghĩa là tai họa sẽ sắp sửa giáng trên tổ chức tôn giáo bội đạo đó. It means that catastrophe will soon overtake that apostate religious organization. 32. ĐẤNG Báo thù huyết mà Đức Giê-hô-va chỉ định là Giê-su Christ sắp sửa ra tay. JEHOVAH’S Avenger of blood, Jesus Christ, is about to strike. 33. Quân đội của Stilicho đã kịp thời kéo tới giải vây Florentia khi thành phố này sắp sửa đầu hàng. Stilicho's army relieved the siege of Florentia as the city was approaching the point of surrender. 34. Theo tôi, cuộc đàm luận về văn hóa này sẽ sắp sửa hình dung lại trong bối cảnh quốc tế For me, it is about re- imagining this cultural discourse in an international context. 35. Việc này sắp sửa xảy ra khi Nước Trời thay thế các chánh phủ của các quốc gia trên đất. This will happen soon, when God’s Kingdom replaces the nationalistic governments of this world. 36. Chắc chắn nhiều người sẽ ý thức rằng sắp sửa tới phiên họ bị đoán xét Khải-huyền 189-19. Doubtless many will realize that their judgment will be next. —Revelation 189-19. 37. Nhưng Nước Đức Chúa Trời sắp sửa kết liễu thế gian này chia rẽ về chính trị.—Đa-ni-ên 244. But God’s Kingdom will soon bring an end to this politically fragmented world. —Daniel 244. 38. Sa-tan và dòng dõi của hắn sắp sửa bị Chúa Giê-su Christ, Vua đương kim của Đức Chúa Trời, giày đạp. Soon, the crushing of Satan and his seed will begin under God’s now-reigning King, Christ Jesus. 39. Vậy Gideon tốt nhất là lết cái mông lêu ngạo của hắn tới đây vì tôi sắp sửa đá cô ra khỏi Canada này. Well, then Gideon best get his pretentious ass up here because I'm about to kick yours out of the Great White North. 40. Vì các nhà cầm quyền—những “tình nhân” của nó thuở trước—sắp sửa tiêu diệt nó! Khải-huyền 173-5; 184. For the political powers —her former “lovers”— are about to destroy her! —Revelation 173-5, 16; 184. 41. “Mọi xác-thịt từ phương nam đến phương bắc” và tất cả những ai thực hành tôn giáo giả sắp sửa cảm thấy “gươm” đó. Soon that “sword” will be felt by “all flesh from south to north,” by all practicers of false religion. 42. Khi Phao-lô sắp sửa bị chúng giết thì quan quản cơ La-mã là Cơ-lốt Ly-sia và tùy tùng đã dẹp yên cuộc dấy loạn! Paul was about to be killed when Roman tribune Claudius Lysias and his men quelled the riot! 43. Phận sự của anh lơ xe là câu khách lên những chuyến xe đò đang chờ rời bến, và theo họ thì xe nào cũng “sắp sửa chạy”. The bus boys’ job is to get passengers into the waiting bush taxis, which are all, according to them, “ready to go.” 44. Đức Giê-hô-va tương phản một cách chói lọi với các thần xứ Ca-na-an—xứ những người Y-sơ-ra-ên sắp sửa vào ở. Habakkuk 113 Jehovah stood in radiant contrast to the gods of the land the Israelites would soon inhabit —Canaan. 45. sắp sửa đạt đến 1 mốc trong đời, mà lại bất chợt từ bỏ những chuyện trong quá khứ, chỉ để nói rằng Ờ, họ hiện đại và văn minh. Well, while we are here, there are many people like me, who would reach a stage in their lives, where they involuntarily give up everything that has happened to them in the past, just so they can say that they're modern and civilized. 46. Thế nhưng, người đàn ông duy nhất mà Scarlett tin rằng mình yêu tha thiết lại chính là Ashley Wilkes, chàng quý tộc láng giềng, kẻ sắp sửa lập gia đình. The one man she truly wants, however, is her neighbor, Ashley Wilkes – the one man she can't have. 47. 9 Ngày nay, các Nhân-chứng Giê-hô-va cảnh cáo rằng các đoàn quân hành quyết sắp sửa như thác lũ cuốn sạch các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. 9 Today, Jehovah’s Witnesses warn that a flood of executional armies will soon sweep over Christendom. 48. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình Lu-ca 2128-32; II Phi-e-rơ 313. It will soon intervene in human affairs and satisfy man’s need for a righteous new world. —Luke 2128-32; 2 Peter 313. 49. Tôi sẽ không sống được vĩnh hằng , nhưng trong lúc còn sống đây , tôi sẽ chẳng để phí thời gian than vãn cho những điều đã xảy đến , hay lo âu về chuyện sắp sửa xảy ra . I am not going to live forever , but while I am still here , I will not waste time lamenting what could have been , or worrying about what will be . 50. Khi Konstantinos sắp sửa lâm chung, ông được đám triều thần, chủ yếu là logothetes tou dromou Ioannes, thuyết phục bỏ qua quyền lợi của Theodora và trao ngôi vua cho doux Công tước xứ Bulgaria, Nikephoros Proteuon. As Constantine lay dying, he was persuaded by his councilors, chiefly the logothetes tou dromou John, to ignore the rights of Theodora and to pass the throne to the doux Duke of the Byzantine Theme of Bulgaria, Nikephoros Proteuon. sắp sửa Dịch Sang Tiếng Anh Là + to be going to do something; to be about to do something; to be on the point of doing something = sắp sửa đi thì trời mưa to be about to go when it rains = đừng trêu nó nữa! nó sắp sửa khóc rồi đấy! stop teasing him! he's on the verge/brink of tears! Cụm Từ Liên Quan Dịch Nghĩa sap sua - sắp sửa Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Và, Elliot, chúng ta sắp sửa hạ bệ thực tế nói về một người đàn ông sắp sửa li thế nào để cải thiện quan hệ với chồng tôi sắp sửa ly to improve relations with my husband on the verge of nhìn xem, anh sắp sửa thay đổi hầu lại sắp sửa bật khóc khi trông thấy ánh mắt lạnh băng của khi bắt đầu kênh phát,phải mất gần 30 phút để có một người xem, và cậu sắp sửa từ he had begun his stream,it took almost thirty minutes to get a spectator, and he was on the verge of giving Daniel Osorio đến từ công ty tư vấn Andean Capital Advisors,Venezuela có thể sắp sửa bỏ đồng tiền Bolivar của to Daniel Osorio, from Andean Capital Advisors,Venezuela may be on the verge of forgoing their Bolivar công ban đầu của Schwartz đã thuyết phục Leuthardt rằngkhoa học viễn tưởng sắp sửa trở thành hiện initial successhad convinced Leuthardt that science fiction was on the verge of becoming Luke thật sự sẽ sốngphần đời còn lại của mình và biết rằng vợ mình sắp sửa dính vào nhiều rắc rối hơn không?Would Luke really be able tolive his entire life knowing that his wife was on the verge of getting herself into still more ridiculous trouble?Hàn Quốc đã chínhthức hợp pháp hóa việc chuyển tiền quốc tế bằng Bitcoin và sắp sửa đưa ra một khuôn khổ pháp lý cho các sàn giao dịch và trao đổi Korea hasofficially legalized international Bitcoin transfers and is on the verge of providing a regulatory framework for Bitcoin trading platforms and trẻ tới 16 tuổi, sắp sửa lấy bằng lái xe, hãy thảo luận về bảo your 16-year-old is on the verge of getting a driver's license, discuss đang sắp sửa hoàn thiện chú thuật, cho nên em sẽ có thể sớm gặp lại gia đình thôi.”. so you will soon be able to see your family again.」.Và mục tiêu của ma thuật mà họ đang sắp sửa kích hoạt đó- được thay đổi thành Kazuki và Kanon- then the target of the magic that was on the verge of invocation―were overwritten to target Kazuki and tháng 9 năm 1494, khi Charles VIII của Pháp xâm lược Italy, và đe dọa Florence,lời nói tiên tri như vậy dường như sắp sửa thành sự September 1494, when Charles VIII of France invaded Italy, threatened Florence,such prophecies seemed on the verge of những năm 1980, Nhật Bản đã được coi là sắp sửa vượt mặt Mỹ;In the 1980s, Japan was widely regarded as on the verge of overtaking the US;Nói chung, bệnh nhân bỏ qua cơn ho trừ khi phổi gần như sắp sửa phá the patient ignores the coughing unless the lungs are almost on the verge of vậy, đó là một ví dụ rất kỳ quái, đó có thể là sắp sửa của những gì tango, nhưng bạn có thể có được ý that's a very wacky example, that's maybe on the verge of what's tango, but you can get the là lý do tại sao Saudi Arabia và Nga đang trên sắp sửa bổ sung nguồn cung trở lại thị is why Saudi Arabia and Russia are on the verge of adding supply back into the tháng 9 năm 1494, khi Charles VIII của Pháp xâm lược Italy, và đe dọa Florence,lời nói tiên tri như vậy dường như sắp sửa thành sự September 1494, when Charles VIII of France invaded Italy, and threatened Florence,such prophecies seemed on the verge of được quảng cáo là nhiên liệu của tương lai trong suốt 5 thập kỷ qua,cuối cùng cũng có thể sắp sửa chuyển đổi tiềm năng của nó thành hiện which has been touted as the fuel of the future much of the pastfive decades, may finally be on the verge of converting its potential to hải chiến” phôi thai từ niềm tin mãnh liệt của Marshall từ thập niên 1980 rằngtiến bộ công nghệ sắp sửa mở ra một kỷ nguyên chiến tranh Battle grew out of Marshall's fervent belief, dating to the 1980s,that technological advancements were on the verge of ushering in a new epoch of việc Arnautovic sắp sửa chuyển sang Trung Quốc, West Ham đang xem xét các lựa chọn khác và cầu thủ quốc tế người Italia đang nổi lên là một ứng cử viên hàng đầu. West Ham are considering other options and see the Italy international as a top lúc này đây, nước Mỹ sắp sửa bị rơi vào tình trạng sốc phản vệ vì tự do của chính nó, và chúng ta cần tự miễn dịch trước tình trạng now, America is on the verge of going into anaphylactic shock over its own freedoms, and we need to inoculate ourselves against lần xuất huyết não bi thảm và nhiều cuộc giải phẫu sau đó, Austin bị bỏ lại với một cái lỗ không thể sửa chữa được ở phía trước của hộp sọ của mình,và một người vợ sắp sửa sinh đứa con đầu tragic brain hemorrhage and multiple surgeries later, Austin was left with an irreparable hole in the front of his skull,and a wife on the verge of giving birth to their first ngưỡng cửa, tôi sợ sẽ mất dấu Jorge đang chìm vào làn sương mù, nhưng hai người kia đang trực chỉ hướng ngược lại,và cũng sắp sửa biến mất trong sight of Jorge, who was about to be swallowed up by the fog, but the other two, heading in the opposite direction,Tuy nhiên, tất cả những danh hiệu đó có thể chưa bao giờ được tích lũy,vì năm 2015 Los Blancos đã sắp sửa ký hợp đồng với David de Gea với Navas theo cách khác trong một thỏa thuận trao đổi một phần, chỉ cho việc chuyển sang sụp đổ vào giây phút cuối those titles might never have been accumulated, however,as in 2015 Los Blancos were on the verge of signing David de Gea with Navas heading the other way in a part-exchange deal, only for the move to collapse at the last ta chỉ mới bắt đầu hiểu được ý nghĩa tương đối của sự cạnh tranh competition và của sựhợp tác co  operation và sắp sửa nhận thức được rằng chúng ta không thể sống một cách ích kỷ và tách rời tập thể mà chúng ta có một vị trí trong đó;We are only beginning to realize the relative significance of competition and of cooperation,and are on the verge of realizing that we cannot live our life selfishly and apart from the group in which we find a place;Tôi nghĩ rằng người dân trên đường phố- nhiều người dân trên đường phố- im lặng, đôi mắt buồn thiu, nét mặt nghiêm trọng, điều mà khi anh nhìn vào những người này thì anh biếtlà mọi người đều hiểu, mọi người lương thiện đều sắp sửa thỏa hiệp".I think the people in the street, the multitude of people in the street, silent, with sad eyes, serious faces, which when you looked at those people you understood that everyone understands,all the decent people who were on the verge of making compromises.”.Nhờ các quan sát gắn kết bởi Đài thiên văn X Chandra của NASA một kính viễn vọng của X- quang Nhật Bản có tên gọi Hitomi và Cơ quan vũ trụ Châu Âu XMM- Newton,các nhà khoa học có thể sắp sửa khám phá ra vật liệu huyền bí này, các nhà nghiên cứu cho biết trong một tuyên bố từ Trung tâm X- quang Chandra ở Cambridge, to mounting observations by NASA's Chandra X-ray Observatory, a Japanese-led X-ray telescope known as Hitomi and the European Space Agency'sESA XMM-Newton,scientists may be on the verge of a groundbreaking discovery about the mysterious material, researchers said in a statement from the Chandra X-Ray Center in Cambridge, Massachusetts.

sắp sửa tiếng anh là gì