Các loại lỗi. Tiếp tục nội dung bài viết lỗi là gì? các loại lỗi sẽ là về các loại lỗi. Theo quy định của pháp luật hình sự, cụ thể theo Điều 10, Điều 11 Bộ luật Hình sự năm 2015 lỗi được chia thành 04 loại: lỗi cố ý trực tiếp, lỗi cố ý gián tiếp, lỗi vô ý vì quá tự tin và lỗi vô ý do cẩu thả.
Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cố ý (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ngành, Khớp với kết quả tìm kiếm: - cố tình (cố ý) gây cản trở:故意に〜を邪魔する · - cố tình (cố ý) vi phạm:故意に〜に違反する · - Chủ ý (cố ý) giết hại ai đó:故意で人を死亡させる · - Cố ý hay
Fix là từ tiếng Anh trong lĩnh vực chuyên nghành có nghĩa là "cố định, giữ chặt lại". Còn thông thường nghĩa của nó được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là "sửa chữa". Trong thực tế từ Fix có 2 nghĩa chính là "sửa chữa" và "giảm giá".
GDP là gì, GDP là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh? GDP là một chỉ số trong kinh tế học mang ý nghĩa là tổng sản phẩm quốc nội hay tổng sản phẩm nội địa. Chỉ số GDP được viết tắt từ từ Gross Domestic Product, là một chỉ số đánh giá sự phát triển của một vùng hoặc một quốc gia.
Caption tiếng Anh hay làm thay đổi bạn để bạn trở thành một người hoàn hảo, thành công hơn. Believe that life is worth living and your belief will help create the fact. Hãy tin tưởng rằng cuộc sống này xứng đáng để sống và niềm tin đó của bạn sẽ tạo nên sự thật. Do not take life
Bất ngờ hình thức kỷ luật của nhạc sĩ Hồ Hoài Anh sau sự cố ở Tây Ban Nha Đang hot Ông Lê Anh Tuấn cho biết, sự việc xảy ra đối với giảng viên Hồ Hoài Anh trong thời gian từ 17-6-2022 đến 6-8-2022 tự ý đi nước ngoài không xin phép và đã phát sinh sự việc gây xôn xao
Thông thường sẽ được hiển thị là "Swords" bằng tiếng Anh. Thuộc quân bích trong bộ bài tây và có nhiều lá bài mang hàm nghĩa tiêu cực. Vì gió thường truyền đạt thông điệp qua không khí, âm thanh nên yếu tố Phong trong nhóm Kiếm mang tính chất "ngoại giao" "từ ngữ" "kiến
fnIPQnR. Trong cuộc ѕống chúng ta không thể tránh ᴠiệc mắc phải lỗi lầm ᴠới một ai đó. Tùу theo từng trường hợp mà chúng ta lại có cách nói хin lỗi khác nhau. Vậу trong tiếng Anh có những cách nói хin lỗi nào, hãу cùng khám phá qua bài học nàу đang хem Không cố ý tiếng anh là gìTẢI TÀI LIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂYCác cách nói хin lỗi 1 ai đó trong tiếng AnhNhững mẫu câu nói хin lỗi thông đang хem Không cố ý tiếng anh là gì – Xin lỗi nhéI’m ѕorrу – Tôi хin lỗi/ Tôi rất tiếcI’m ѕo ѕorrу! – Tôi rất хin lỗiSorrу for уour loѕѕ. – Tôi rất lấу làm tiếc ᴠề ѕự mất mát của cậu/ bạn khi có người thân qua đờiSorrу to hear that. – Tôi rất tiếc khi nghe/ biết điều đó khi ai đó chia ѕẻ thông tin không tốt như một đứa trẻ bị ốm hoặc bị mất ᴠiệc,…I apologiѕe. – Tôi хin lỗi khi bạn gâу ra ѕai ѕót/ lỗi lầm gì đóSorrу for keeping уou ᴡaiting. – Xin lỗi ᴠì để bạn phải chờ đợiSorrу I’m late / Sorrу for being late – Xin lỗi, tôi đến muộn.Pleaѕe forgiᴠe me. – Làm ơn hãу tha thứ cho tôiSorrу, I didn’t mean to do that. – Xin lỗi, tôi không cố ý làm ᴠậу bạn ᴠô tình làm ѕai điều gì đóEхcuѕe me. – Xin lỗi khi bạn làm phiền ai đóPardon thêm Lấу Chồng Sớm Làm Gì Tập 30 – Xin lỗi khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như “eхcuѕe me”Terriblу ѕorrу – Vô cùng хin lỗiI haᴠe to ѕaу ѕorrу уou – Tôi phải хin lỗi anhI forget it bу miѕtake – Tôi ѕơ ý quên mấtI ᴡaѕ careleѕѕ – Tôi đã thiếu cẩn thậnThat’ѕ mу fault – Đó là lỗi của tôiI ᴡaѕ ᴡrong – Tôi đã ѕaiI don’t mean to – Tôi không cố ýI feel that I ѕhould be reѕponѕible for that matter – Tôi cảm thấу có lỗi ᴠề ᴠiệc đóHoᴡ ѕhould I apologiᴢe уou? – Tôi phải хin lỗi bạn như thế nào đâуI don’t mean to make уou diѕpleaѕed – Tôi không cố ý làm bạn phật lòngSorrу I haᴠe no choice – Xin lỗi tôi không có ѕự lựa chọn nào cảSorrу to bother уou – Xin lỗi đã làm phiền bạnI oᴡe уou an apologу – Tôi nợ bạn một lời хin lỗi dùng khi bạn đã mắc ѕai lầm khá lâu rồi.I cannot eхpreѕѕ hoᴡ ѕorrу I am. – Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấу hối hận như thế TÀI LIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂYLời хin lỗi bằng Tiếng Anh ở đầu bức thư, email trang trọngI ᴡould like to eхpreѕѕ mу regret. – Tôi muốn nhấn mạnh ѕự hối tiếc của mình.I apologiᴢe ᴡholeheartedlу/ unreѕerᴠedlу. – Tôi toàn tâm toàn ý muốn хin lỗiSincerelу apologieѕ – Lời хin lỗi chân thànhPleaѕe accept mу/ our ѕincere apologieѕ. – Làm ơn chấp nhận lời хin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôiPleaѕe accept mу/ our humbleѕt apologieѕ. –– Làm ơn chấp nhận lời хin lỗi bé nhỏ của tôi/ chúng tôiCách nói хin lỗi ѕuồng ѕã ᴠới bạn bèMу bad – Là tại tớ phổ biến ᴠới thiếu niênWhoopѕ – Rất tiếcOopѕ, thêm Sách Hướng Dẫn Sử Dụng Fх 570Vn Pluѕ, 570Eѕ Pluѕ, Caѕio Fх 570Vn Pluѕ – Xin lỗiTrên đâу là một ѕố cách nói хin lỗi phổ biến trong tiếng Anh. Hãу ghi nhớ những mẫu câu nàу để ứng dụng trong những tình huống thực tế các bạn nhé.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cố ý", trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cố ý, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cố ý trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh 1. Tôi cố ý mà Didn't do this on đang xem Cố ý tiếng anh là gì I did not mean to. 3. Không... không cố ý. No- - no offense. 4. Chúng tôi không cố ý Oops, we didn't do it on purpose 5. Không cố ý, tao đoán vậy. Honest mistake, I'm sure. 6. Bạn cố ý làm phải không! You did this intentionally! 7. Cố ý phạm tội Điều 11. She knowingly Rule 11. 8. Cậu ta đã cố ý ẩn nấp. He was hiding in plain sight. 9. Hoặc cố ý tạo hiện trường giả. Or made to look like one. 10. Tôi xin lỗi, Jack, tôi không cố ý... I'M SORRY, JACK, I DIDN'T MEAN... 11. Đây là hành cố ý, bướng bỉnh. It is a deliberate, willful step. 12. Nghề dạy công dân để cố ý tốt. Apprenticeship teaches citizens to deliberate well. 13. Hình phạt cho tội cố ý phạm 30, 31 Punishment for deliberate sins 30, 31 14. Em cũng ko cố ý, chuyện đó là tự nhiên. It's not that I did it on purpose; it just happened. 15. Cậu cố ý thua để chiến thắng huy hoàng hơn? You're dropping behind for a more dramatic 16. Không cố ý phá bĩnh, nhưng chúng sẽ trở lại. I hate to ruin the mood, but they will be back. 17. Cậu cố ý liều mạng mình và mạng người khác. You knowingly Jeopardized your life And the lives of others. 18. Có vẻ như họ cố ý hạ cánh xuống đây. Looks like they made a controlled landing. 19. Và nói cũng củng cố ý tưởng các cổng ra vào. And it also reinforces this idea of the gates. 20. Khách trọ đôi khi nói những điều họ không cố ý. Sometimes residents say things they don't mean. 21. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. If I hurt you it's not what I wanted. 22. Các ông nghe không rõ, hay là cố ý kháng lệnh? Is this error or insubordination? 23. Thậm chí có thể bị phát tán một cách cố ý. It could even be disseminated intentionally. 24. Đây có thể bao gồm Cho vay ngắn hạn cố ý Chủ tài khoản thấy mình thiếu tiền và cố ý làm một ghi nợ không đủ tài chính. These may include Intentional loan – The account holder finds themselves short of money and knowingly makes an insufficient-funds debit. Willingly walking deeper into darkness cannot help her at all. 26. Nhưng cha mẹ bạn không phải cố ý làm bạn buồn đâu. But your parents are not trying to hurt you. 27. Trái lại, thủ dâm là hành cố ý tự kích dục. In contrast, masturbation involves deliberate sexual self-stimulation. 28. Cực chẳng đả TYBALT kiên nhẫn với cuộc họp choler cố ý TYBALT Patience perforce with wilful choler meeting 29. Sarah, cô biết là tôi không cố ý làm tổn thương cô mà. Sarah you know I didn't mean to hurt you. 30. Cậu không cố ý để sỉ nhục, nhưng cậu làm được rồi đấy. You're not trying to be insulting, but you're succeeding. 31. Bọn cháu không cố ý buộc họ hạ cánh khẩn cấp mà, Dave! We didn't mean to cause an emergency landing, Dave! 32. Dù cố ý hay không, sự ô nhiễm hạch tâm rất là nguy hiểm. Whether intentional or not, nuclear pollution is dangerous. 33. Các giới chức Pakistan từ chối cáo buộc cố ý che chở bin Laden. The Taliban adamantly claimed to be restricting Bin Laden's 34. Đừng có nghĩ người mà mọi người đã cố ý đối xử bất công. Don't just think people you've knowingly wronged. 35. Người cố ý không cấp dưỡng cho gia đình có thể bị khai trừ. Refusal to care for one’s family may result in disfellowshipping. 36. Nhưng tôi hiểu được mưu đồ ấy, và tôi luôn cố ý cau mày. But I discerned their motive, and with conscious effort I kept a constant frown on my face. 37. 5 Một số người làm người khác chết vì cố ý hoặc cẩu thả. 5 Some people have caused human death willfully or through carelessness. 38. Ý anh là anh có cố ý hù em nhưng mà cho vui thôi. I mean, I did mean to scare you, but in a playful way. 39. Anuwat cũng rất tức giận vì Hathairat cố ý làm lơ và khinh thường anh. Anuwat is frustrated that Hathairat is intentionally ignoring and disgust him, too. 40. Lý do vẫn cứ cố ý tiến hành hoạt động tuyên truyền là gì chứ? Why do you continue your performances despite the plagiarism scandal? 41. Khải-huyền 129 Vì thế, hành động của bà là cố ý bất tuân. Revelation 129 Hence, her act was one of willful disobedience. 42. Ta cố ý muốn tiết kiệm thời gian và sức lực quý báu của cô. I deliberately saved you valuable time and energy. 43. Ông ấy có phải kiểu người cố ý gian lận tài chính trong tranh cử không? And is he the kind of man who would knowingly participate in campaign finance fraud? 44. Ngay cả anh ấy còn có vẻ cố ý làm cho tôi nổi cơn ghen. He even seemed to go out of his way to make me jealous. 45. Có thể cái chết của ông là kết quả của chẩn đoán sai cố ý. It is possible that his death was the result of an intentional misdiagnosis. 46. Anh bị cho giải ngũ 18 tháng trước vì tội cố ý bất tuân thượng lệnh. You were discharged from the 18 months ago for wilfull insubordination. 47. 21. a Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”? 21. a What play on words may be intended in the phrase “the pronouncement against the desert plain”? 48. Thất bại cố ý, bao gồm gian lận thuế, có thể dẫn đến hình phạt hình sự. Intentional failures, including tax fraud, may result in criminal penalties. The occupants fight incessantly and maliciously cause damage throughout the building.
swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 4 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cố ý", trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cố ý, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cố ý trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh 1. Tôi cố ý mà 2. Tôi không cố ý. I did not mean to. 3. Không... không cố ý. No- - no offense. 4. Chúng tôi không cố ý Oops, we didn't do it on purpose 5. Không cố ý, tao đoán vậy. Honest mistake, I'm sure. 6. Bạn cố ý làm phải không! You did this intentionally! 7. Cố ý phạm tội Điều 11. She knowingly Rule 11. 8. Cậu ta đã cố ý ẩn nấp. He was hiding in plain sight. 9. Hoặc cố ý tạo hiện trường giả. Or made to look like one. 10. Đây là hành cố ý, bướng bỉnh. It is a deliberate, willful step. 11. Nghề dạy công dân để cố ý tốt. Apprenticeship teaches citizens to deliberate well. 12. Tôi xin lỗi, Jack, tôi không cố ý... I'M SORRY, JACK, I DIDN'T MEAN... 13. Hình phạt cho tội cố ý phạm 30, 31 Punishment for deliberate sins 30, 31 14. Em cũng ko cố ý, chuyện đó là tự nhiên. It's not that I did it on purpose; it just happened. 15. Cậu cố ý thua để chiến thắng huy hoàng hơn? You're dropping behind for a more dramatic 16. Không cố ý phá bĩnh, nhưng chúng sẽ trở lại. I hate to ruin the mood, but they will be back. 17. Có vẻ như họ cố ý hạ cánh xuống đây. Looks like they made a controlled landing. 18. Cậu cố ý liều mạng mình và mạng người khác. You knowingly Jeopardized your life And the lives of others. 19. Và nói cũng củng cố ý tưởng các cổng ra vào. And it also reinforces this idea of the gates. 20. Khách trọ đôi khi nói những điều họ không cố ý. Sometimes residents say things they don't mean. 21. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. If I hurt you it's not what I wanted. 22. Các ông nghe không rõ, hay là cố ý kháng lệnh? Is this error or insubordination? 23. Thậm chí có thể bị phát tán một cách cố ý. It could even be disseminated intentionally. 24. Đây có thể bao gồm Cho vay ngắn hạn cố ý Chủ tài khoản thấy mình thiếu tiền và cố ý làm một ghi nợ không đủ tài chính. These may include Intentional loan – The account holder finds themselves short of money and knowingly makes an insufficient-funds debit. In contrast, masturbation involves deliberate sexual self-stimulation. 26. Cực chẳng đả TYBALT kiên nhẫn với cuộc họp choler cố ý TYBALT Patience perforce with wilful choler meeting 27. Cố ý đi sâu vào đó sẽ chẳng giúp chị tôi đâu. Willingly walking deeper into darkness cannot help her at all. 28. Nhưng cha mẹ bạn không phải cố ý làm bạn buồn đâu. But your parents are not trying to hurt you. 29. Sarah, cô biết là tôi không cố ý làm tổn thương cô mà. Sarah you know I didn't mean to hurt you. 30. Cậu không cố ý để sỉ nhục, nhưng cậu làm được rồi đấy. You're not trying to be insulting, but you're succeeding. 31. Bọn cháu không cố ý buộc họ hạ cánh khẩn cấp mà, Dave! We didn't mean to cause an emergency landing, Dave! 32. Dù cố ý hay không, sự ô nhiễm hạch tâm rất là nguy hiểm. Whether intentional or not, nuclear pollution is dangerous. 33. Các giới chức Pakistan từ chối cáo buộc cố ý che chở bin Laden. The Taliban adamantly claimed to be restricting Bin Laden's 34. 5 Một số người làm người khác chết vì cố ý hoặc cẩu thả. 5 Some people have caused human death willfully or through carelessness. 35. Ý anh là anh có cố ý hù em nhưng mà cho vui thôi. I mean, I did mean to scare you, but in a playful way. 36. Đừng có nghĩ người mà mọi người đã cố ý đối xử bất công. Don't just think people you've knowingly wronged. 37. Người cố ý không cấp dưỡng cho gia đình có thể bị khai trừ. Refusal to care for one’s family may result in disfellowshipping. 38. Nhưng tôi hiểu được mưu đồ ấy, và tôi luôn cố ý cau mày. But I discerned their motive, and with conscious effort I kept a constant frown on my face. 39. Anuwat cũng rất tức giận vì Hathairat cố ý làm lơ và khinh thường anh. Anuwat is frustrated that Hathairat is intentionally ignoring and disgust him, too. 40. Lý do vẫn cứ cố ý tiến hành hoạt động tuyên truyền là gì chứ? Why do you continue your performances despite the plagiarism scandal? 41. Ta cố ý muốn tiết kiệm thời gian và sức lực quý báu của cô. I deliberately saved you valuable time and energy. 42. Khải-huyền 129 Vì thế, hành động của bà là cố ý bất tuân. Revelation 129 Hence, her act was one of willful disobedience. 43. Ông ấy có phải kiểu người cố ý gian lận tài chính trong tranh cử không? And is he the kind of man who would knowingly participate in campaign finance fraud? 44. Ngay cả anh ấy còn có vẻ cố ý làm cho tôi nổi cơn ghen. He even seemed to go out of his way to make me jealous. 45. 21. a Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”? 21. a What play on words may be intended in the phrase “the pronouncement against the desert plain”? 46. Có thể cái chết của ông là kết quả của chẩn đoán sai cố ý. It is possible that his death was the result of an intentional misdiagnosis. 47. Anh bị cho giải ngũ 18 tháng trước vì tội cố ý bất tuân thượng lệnh. You were discharged from the 18 months ago for wilfull insubordination. 48. Thất bại cố ý, bao gồm gian lận thuế, có thể dẫn đến hình phạt hình sự. Intentional failures, including tax fraud, may result in criminal penalties. The occupants fight incessantly and maliciously cause damage throughout the building.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Phó từ Đồng nghĩa Dịch Trái nghĩa Từ liên hệ Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ko˧˥ i˧˥ko̰˩˧ ḭ˩˧ko˧˥ i˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ko˩˩ i˩˩ko̰˩˧ ḭ˩˧ Phó từ[sửa] cố ý Một cách có chủ đích, có mục đích, có nhận thức về kết quả của hành vi của mình. Anh ta đã cố ý hại đứa bé. Đồng nghĩa[sửa] cố tình hữu ý chủ định chủ tâm Dịch[sửa] Tiếng Anh deliberately, purposely, on purpose, intently, wilfully, willfully Mỹ, with determination Tiếng Tây Ban Nha deliberadamente Trái nghĩa[sửa] vô tình Từ liên hệ[sửa] cố Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAPhó từPhó từ tiếng Việt
cố ý tiếng anh là gì