Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15. VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15: Do you have any toys? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải chi tiết và rõ ràng cho các bài tập trong sách bài tập tiếng Anh SBT Tiếng Anh lớp 3 mới. Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 mới, sách thí điểm như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: phần phát âm (phonics), phần từ vựng (vocabulary), phần cặp câu (sentence patterns), phần nói (Speaking), phần Vở bài tập Công nghệ lớp 3 trang 15, 16, 17, 18, 19, 20 Bài 3: Sử dụng quạt điện - Chân trời sáng tạo Giải Toán 6 trang 118 Tập 1. Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 108 - 109. Toán lớp 6 Bài tập cuối Chương 5 trang 110. Toán lớp 6 Bài 1: Tấm thiệp và phòng học của em. Toán lớp 6 Bài 3: Sử dụng máy tính cầm Bài tập Toán lớp 3; Bài tập ở nhà lớp 3; Tiếng Anh lớp 3 Chất lượng cao; Lịch báo giảng lớp 3; Đề thi học kì 2 lớp 3; Ôn hè lớp 3 lên 4; Tiếng Anh lớp 3 KNTT; Giải bài tập Tự nhiên và Xã hội 3; Đạo Đức lớp 3 Kết nối tri thức; Đạo Đức lớp 3 Chân trời sáng tạo Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất Website https //tailieu com/ | Email info@tailieu com | https //www facebook com/KhoDeThiTaiLieuCom Nội dung hướng dẫn giải Unit 15 Lesson 1 Global[.] online lớn Bài nghe: Look, complete and read sg17eZO. Ôn tập Unit 15 lớp 3 có đáp ánÔn tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15 kèm đáp ánBài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15 do tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập phổ biến đi kèm với đáp án, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức Unit 15 trong chương trình tiếng Anh lớp 3 mới. Mời các em thao khảo bài sau các bạn tham gia vào nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay Tài liệu học tập lớp 3ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG ANH UNIT 15 LỚP 3Do you have any toys?Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mạiI. Circle odd one out1. A. toysB. dollC. puzzleD. robot2. A. planeB. haveC. carD. ship3. A. tenB. twoC. thisD. five4. A. thereB. whatC. whereD. when5. A. oldD. youngII. Circle the best answers6. He ______ two planes and five haveB. hasC. does7. Do you have a pink doll? -No, I_____A. doB. don’tC. doesn’t8. Look at the ship and the shark! _____ are HeB. TheyC. It9. Do they ____ two robots? - Yes, they hasB. doC. have10. There ____ two teddy bears on the isB. haveC. are11. ______ ships do you have?A. How manyB. WhatC. How12. Look at the boy! __________ has a truck and he’s very SheB. TheyC. He13. _____ Peter have a ship? - No, he doesn’tA. DoB. DoesC. Doesn’t14. Are _____ any windows in your room? - No, there aren’tA. theseB. thereC. they15. ___ a ball under the table?A. IsB. Is thereC. Are thereIII. Put the words in order16. your/ colours/ toys/ What/ are?….………………………………………17. Linda/ Does/ have/ dolls/ lovely?….………………………………………18. his/ Where/ cars/ are?….………………………………………19. She/ a/ teddy bears./ puzzle/ two/ has/ and….………………………………………20. What/ Mai/ have/ does?….……………………………………..IV. Complete the sentences using has or have21. My brother ____ a We ____ many toys on the Linda ____ five pretty My sister and I ________ two puzzles and five Does she _______ a kite?V. Translate into English26. Có phải chị gái bạn có một con búp bê không? - Không, chị ý không có….……………………………………..27. Linda có hai con gấu trên bàn….……………………………………..28. Bạn có bao nhiêu đồ chơi? Tôi có 4 món 2 ô tô và 2 máy bay….……………………………………..29. Phong có cái gì? Anh ấy có 1 cái ô tô….……………………………………..30. Có phải họ có rất nhiều đồ chơi không? Đúng vậy….……………………………………..-The end-Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15I. Circle odd one out1. A2. B3. C4. A5. BII. Circle the best answers6. B7. B8. B9. C10. C11. A12. C13. B14. B15. BIII. Put the words in order16. What colours are your toys?17. Does Linda have lovely dolls?18. Where are his cars?19. She has a puzzle and two teddy bear20. What does Mai have?IV. Complete the sentences using has or have21. has22. have23. has24. have25. haveV. Translate into English26. Does your sister have a doll? - No, she doesn’ Linda has two teddy bears on the How many toys do you have? There are four toys two cars and two What does Phong have? He has a Do they have many toys? Yes, they đây đã giới thiệu Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Bài tập môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 15 Do you have any toys?, Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 14, 15, Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15,... được cập nhật liên tục trên

bài tập tiếng anh lớp 3 trang 15